Đọc nhanh: 撒慌 (tát hoảng). Ý nghĩa là: nói dối; bịa đặt.
撒慌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối; bịa đặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒慌
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 他 姓 撒
- Anh ấy họ Táp.
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 他们 在 花园里 撒 花瓣
- Họ tung cánh hoa trong vườn.
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慌›
撒›