Đọc nhanh: 撒呓挣 (tát nghệ tránh). Ý nghĩa là: nói mê; mộng du.
撒呓挣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói mê; mộng du
熟睡时说话或动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒呓挣
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他 从不 撒谎
- Anh ấy không bao giờ nói dối.
- 他们 在 花园里 撒 花瓣
- Họ tung cánh hoa trong vườn.
- 他 不知 羞 , 总是 撒谎
- Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 他们 挣 了 不少 小费
- Họ đã kiếm được không ít tiền típ.
- 他 去 城市 务工 挣钱
- Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呓›
挣›
撒›