Đọc nhanh: 撒娇 (tát kiều). Ý nghĩa là: làm nũng; nũng nịu; nũng; nhõng nhẽo; uốn éo. Ví dụ : - 她撒娇地要求买玩具。 Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.. - 他撒娇地请求她帮忙。 Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.. - 她喜欢在我面前撒娇。 Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.
撒娇 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nũng; nũng nịu; nũng; nhõng nhẽo; uốn éo
(撒娇儿) 仗着受人宠爱故意态作
- 她 撒娇 地 要求 买 玩具
- Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 她 喜欢 在 我 面前 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 撒娇
✪ 1. A +对/ 向/ 跟 + B + 撒娇
- 他 跟 女朋友 撒娇
- Anh ấy làm nũng với bạn gái.
- 她 喜欢 对 父母 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.
✪ 2. 撒娇 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
- 她 撒娇 地请 他 帮忙
- Cô ấy nũng nịu nhờ anh ấy giúp.
✪ 3. 撒撒娇
động từ lặp lại
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒娇
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 她 撒娇 地请 他 帮忙
- Cô ấy nũng nịu nhờ anh ấy giúp.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 他 跟 女朋友 撒娇
- Anh ấy làm nũng với bạn gái.
- 她 喜欢 对 父母 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
撒›