Các biến thể (Dị thể) của 跳
䂽 䟭 逃 𣆷 𧿮 𨁓 𨁔 𨃜
趒
跳 là gì? 跳 (Khiêu, đào). Bộ Túc 足 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: nhảy, Nhảy., Nhảy, Đập, động đậy, máy động, Vượt qua, đi quá. Từ ghép với 跳 : 他從高處跳下 Anh ta từ trên cao nhảy xuống, 心跳 Tim đập., “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy Chi tiết hơn...
- “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
Trích: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢