Đọc nhanh: 撒娇卖萌 (tát kiều mại manh). Ý nghĩa là: thả thính; làm nũng. Ví dụ : - 绿茶婊一般喜欢跟男生撒娇卖萌。 Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
撒娇卖萌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả thính; làm nũng
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒娇卖萌
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 他 跟 女朋友 撒娇
- Anh ấy làm nũng với bạn gái.
- 她 喜欢 在 我 面前 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
娇›
撒›
萌›