Đọc nhanh: 撒克逊 (tát khắc tốn). Ý nghĩa là: Saxon (người). Ví dụ : - 是和休·撒克逊会面 Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
撒克逊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Saxon (người)
Saxon (people)
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒克逊
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
撒›
逊›