Đọc nhanh: 撒娇儿 (tát kiều nhi). Ý nghĩa là: nũng.
撒娇儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nũng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒娇儿
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 她 喜欢 对 父母 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng với bố mẹ.
- 她 喜欢 在 我 面前 撒娇
- Cô ấy thích làm nũng trước mặt tôi.
- 她 撒娇 地 要求 买 玩具
- Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
娇›
撒›