Đọc nhanh: 撒手不管 (tát thủ bất quản). Ý nghĩa là: đứng sang một bên và không làm gì cả (thành ngữ), không tham gia, phó mặc; bỏ liều.
撒手不管 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đứng sang một bên và không làm gì cả (thành ngữ)
to stand aside and do nothing (idiom)
✪ 2. không tham gia
to take no part in
✪ 3. phó mặc; bỏ liều
✪ 4. buông trôi
听其自然, 不加约束或干涉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒手不管
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
手›
撒›
管›