Đọc nhanh: 撒刁 (tát điêu). Ý nghĩa là: xảo quyệt; giảo quyệt.
撒刁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảo quyệt; giảo quyệt
狡猾耍赖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒刁
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他 姓 撒
- Anh ấy họ Táp.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 他 姓 刁
- Anh ấy họ Điêu.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
撒›