Các biến thể (Dị thể) của 抄
劋 挱 鈔
抄 là gì? 抄 (Sao). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一丨一丨ノ丶ノ). Ý nghĩa là: Tịch thu, Chép lại, Đi tắt, đi rẽ, Đánh, đoạt lấy, Múc (bằng thìa, muỗng, . Từ ghép với 抄 : 抄課文 Chép bài, 抄小道走 Đi tắt, “sao tả” 抄寫 chép lại., “sao cận lộ tẩu” 抄近路走 đi lối tắt., Phiếm chỉ số lượng nhỏ. Chi tiết hơn...
- “Na thì tố áp ti đích, đãn phạm tội trách, khinh tắc thích phối viễn ác quân châu, trọng tắc sao trát gia sản kết quả liễu tàn sanh tính mệnh” 那時做押司的, 但犯罪責, 輕則刺配遠惡軍州, 重則抄扎家產結果了殘生性命 (Đệ nhị thập nhị hồi) Thời đó đã làm áp tư mà phạm tội, nhẹ thì thích chữ vào mặt đày ra quân châu nước độc, nặng thì tịch thu gia sản, mất cả đến tính mạng.
- Phiếm chỉ số lượng nhỏ.