Đọc nhanh: 抄报 (sao báo). Ý nghĩa là: bản thông báo; thông báo.
抄报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thông báo; thông báo
旧时官府发行的报章,通报诏会、奏章以及升迁等人事变动的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›
报›