Đọc nhanh: 抄书 (sao thư). Ý nghĩa là: chép sách; copy sách; chép lại sách, đạo văn; cóp văn; chép trong sách.
抄书 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chép sách; copy sách; chép lại sách
将书照原文重新写出
✪ 2. đạo văn; cóp văn; chép trong sách
在学校作文等事中从书中抄袭句子或段落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
抄›