Đọc nhanh: 抄后路 (sao hậu lộ). Ý nghĩa là: tràn ra ngoài và tấn công từ phía sau, tập hậu; đánh tập hậu.
抄后路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tràn ra ngoài và tấn công từ phía sau
to outflank and attack from the rear
✪ 2. tập hậu; đánh tập hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄后路
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 受伤 后 走路 就 拐
- Sau khi bị thương anh ấy đi đường tập tễnh.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 我们 抄 了 一个 小路
- Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
抄›
路›