部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Sơn (山) Hán (厂)
Các biến thể (Dị thể) của 崖
厓
崕 𪘬
崖 là gì? 崖 (Nhai). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨一ノ一丨一一丨一). Ý nghĩa là: Ven núi, Bờ, ranh giới, biên tế. Chi tiết hơn...
- “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
- “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
Trích: Trang Tử 莊子