Đọc nhanh: 抄家灭门 (sao gia diệt môn). Ý nghĩa là: tịch thu tài sản và giết cả nhà.
抄家灭门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tịch thu tài sản và giết cả nhà
没收罪犯的财产并处死其全家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄家灭门
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
抄›
灭›
门›