Đọc nhanh: 抄手 (sao thủ). Ý nghĩa là: khoanh tay.
抄手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoanh tay
两臂交叉方在胸前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄手
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 那个 人 抄 着手 看着
- Người đó khoanh tay nhìn.
- 他 抄 了 手站 在 那里
- Anh ta khoanh tay đứng ở đó.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
抄›