Đọc nhanh: 抄件 (sao kiện). Ý nghĩa là: bản sao (thường chỉ các bản sao lục công văn của cấp trên để gởi cho các đơn vị hữu quan). Ví dụ : - 这份抄件脱漏的字句较多。 bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
抄件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản sao (thường chỉ các bản sao lục công văn của cấp trên để gởi cho các đơn vị hữu quan)
(抄件儿) 送交有关单位参考的文件,多指把上级所发的文件复制若干份,送给有单位作参考
- 这份 抄件 脱漏 的 字句 较 多
- bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄件
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 这份 抄件 脱漏 的 字句 较 多
- bản sao này bỏ sót câu chữ hơi nhiều.
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
抄›