Đọc nhanh: 抄录 (sao lục). Ý nghĩa là: sao; sao chép; trích dẫn, chép; biên chép. Ví dụ : - 他们读了这些诗都不忍释手,一定要抄录一份。 bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
抄录 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao; sao chép; trích dẫn
抄写
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
✪ 2. chép; biên chép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄录
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 抄录 这个 吧 !
- Sao chép cái này đi!
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
- 今天 是 重要 的 会议 , 请 你 做好 记录
- Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
抄›