Đọc nhanh: 抄小路 (sao tiểu lộ). Ý nghĩa là: đi đường sau, đi những con đường nhỏ.
抄小路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi đường sau
to take the back roads
✪ 2. đi những con đường nhỏ
to take the side streets; to take the small paths
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄小路
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 我们 抄 了 一个 小路
- Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 他 推着 小车 走 在 路上
- Anh ấy đẩy xe nhỏ đi trên đường.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
抄›
路›