Đọc nhanh: 抄写 (sao tả). Ý nghĩa là: sao chép; copy. Ví dụ : - 那个抄写员辛勤工作来养家。 Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.. - 把这个字抄写十遍就能记住怎麽拼写了. Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
抄写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao chép; copy
照着原文写下来
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
So sánh, Phân biệt 抄写 với từ khác
✪ 1. 抄 vs 抄写
"抄" có ý nghĩa của "抄写", vì âm tiết không giống nhau, "抄" thường dùng trong văn nói, "抄写" thường dùng trong văn viết, "抄写" thường kết hợp cùng với từ song âm tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄写
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
抄›