抄斩 chāo zhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sao trảm】

Đọc nhanh: 抄斩 (sao trảm). Ý nghĩa là: tịch thu tài sản giết kẻ phạm tội.

Ý Nghĩa của "抄斩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抄斩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tịch thu tài sản giết kẻ phạm tội

没收家产,斩杀当事人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄斩

  • volume volume

    - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • volume volume

    - fēn 三路 sānlù 包抄 bāochāo 过去 guòqù

    - chia ba ngã vây bọc tấn công

  • volume volume

    - chāo 生词 shēngcí ma

    - Bạn có chép từ mới không?

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ chāo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Bạn có thể chép bài viết này.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ bāng chāo 一下 yīxià 电表 diànbiǎo ma

    - Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?

  • volume volume

    - 那个 nàgè 抄写员 chāoxiěyuán 辛勤工作 xīnqíngōngzuò lái 养家 yǎngjiā

    - Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

  • volume volume

    - 觉得 juéde shì xiǎng 斩断 zhǎnduàn 过去 guòqù de 一切 yīqiè 联系 liánxì ma

    - Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:一丨一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFH (手火竹)
    • Bảng mã:U+6284
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét), xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Trảm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQHML (大手竹一中)
    • Bảng mã:U+65A9
    • Tần suất sử dụng:Cao