Đọc nhanh: 抄斩 (sao trảm). Ý nghĩa là: tịch thu tài sản giết kẻ phạm tội.
抄斩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tịch thu tài sản giết kẻ phạm tội
没收家产,斩杀当事人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄斩
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 你 抄 生词 吗 ?
- Bạn có chép từ mới không?
- 你 可以 抄 这 篇文章
- Bạn có thể chép bài viết này.
- 你 可以 帮 我 抄 一下 电表 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 你 觉得 她 是 想 斩断 与 过去 的 一切 联系 吗
- Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›
斩›