Đọc nhanh: 抄经士 (sao kinh sĩ). Ý nghĩa là: người sao chép, người ghi chép.
抄经士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sao chép
copyist
✪ 2. người ghi chép
scribe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄经士
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
- 那 三名 士兵 已经 到达 了
- Ba binh sĩ đó đã đến nơi.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 他 是 经理 忠诚 的 卫士
- Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.
- 她 已经 申请 硕士学位
- Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
抄›
经›