Đọc nhanh: 抄本 (sao bản). Ý nghĩa là: bản sao; sách chép tay; bản dịch; bản chép lại; bản chép. Ví dụ : - 一百二十回抄本《红楼梦》。 Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
抄本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản sao; sách chép tay; bản dịch; bản chép lại; bản chép
抄写的本子
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›
本›