Đọc nhanh: 密保 (mật bảo). Ý nghĩa là: Bầu phiếu kín.. Ví dụ : - 政府援引国家机密保密法以禁该书. Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
密保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bầu phiếu kín.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密保
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 所有 信息 都 被 保密
- Tất cả thông tin đều được bảo mật.
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
密›