Đọc nhanh: 密书 (mật thư). Ý nghĩa là: Giấy tờ kín — Lá thư riêng, nói về chuyện kín..
密书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy tờ kín — Lá thư riêng, nói về chuyện kín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
密›