Đọc nhanh: 密会 (mật hội). Ý nghĩa là: Cuộc họp bí mật, gặp gỡ bí mật, họp kín.
✪ 1. Cuộc họp bí mật
secret meeting
✪ 2. gặp gỡ bí mật
to meet secretly
✪ 3. họp kín
举行秘密会议
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密会
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 她 偶然 会 忘记 密码
- Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 我会 密切 关注 这件 事
- Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.
- 会议 内容 完全 是 机密
- Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.
- 会议 的 细节 仍然 是 秘密 的
- Chi tiết của cuộc họp vẫn là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
密›