Đọc nhanh: 密切接触 (mật thiết tiếp xúc). Ý nghĩa là: Tiếp xúc gần. Ví dụ : - 及时发现和管理密切接触者 Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
密切接触 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp xúc gần
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密切接触
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 他们 的 沟通 很 密切
- Giao tiếp của họ rất gần gũi.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 他们 是 密切 的 朋友
- Bọn họ là bạn bè thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
密›
接›
触›