Các biến thể (Dị thể) của 邇
爾 𨑸 𨒛
迩
邇 là gì? 邇 (Nhĩ). Bộ Sước 辵 (+14 nét). Tổng 17 nét but (一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. gần, sát, 2. tới gần, Tới gần., Gần, Tới gần. Từ ghép với 邇 : 遐迩馳名 Nổi tiếng gần xa Chi tiết hơn...
- “Thi khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu thú thảo mộc chi danh” 詩可以興, 可以觀, 可以群, 可以怨. 邇之事父, 遠之事君, 多識於鳥獸草木之名 (Dương Hóa 陽貨) Xem Thi có thể phấn khởi được ý chí, xem xét được việc hay dở, hòa hợp được với mọi người, bày tỏ được nỗi sầu oán. Gần thì học việc thờ cha, xa thì học việc thờ vua, lại biết được nhiều tên chim muông cỏ cây.
Trích: “mật nhĩ” 密邇 gần sát, “hà nhĩ” 遐邇 xa gần. Luận Ngữ 論語