Các biến thể (Dị thể) của 邇

  • Cách viết khác

    𨑸 𨒛

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 邇 theo âm hán việt

邇 là gì? (Nhĩ). Bộ Sước (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. gần, sát, 2. tới gần, Tới gần., Gần, Tới gần. Từ ghép với : Nổi tiếng gần xa Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. gần, sát
  • 2. tới gần

Từ điển Thiều Chửu

  • Gần. Như mật nhĩ gần sát. Hà nhĩ xa gần.
  • Tới gần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gần

- Gần sát

- Nổi tiếng gần xa

- Gần đây

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Gần

- “Thi khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu thú thảo mộc chi danh” , , , . , , (Dương Hóa ) Xem Thi có thể phấn khởi được ý chí, xem xét được việc hay dở, hòa hợp được với mọi người, bày tỏ được nỗi sầu oán. Gần thì học việc thờ cha, xa thì học việc thờ vua, lại biết được nhiều tên chim muông cỏ cây.

Trích: “mật nhĩ” gần sát, “hà nhĩ” xa gần. Luận Ngữ

Động từ
* Tới gần

Từ ghép với 邇