Đọc nhanh: 密不透风 (mật bất thấu phong). Ý nghĩa là: kín gió, bó chặt, đóng cửa chặt chẽ.
密不透风 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. kín gió
air-tight
✪ 2. bó chặt
bundled up tight
✪ 3. đóng cửa chặt chẽ
closed up tight
✪ 4. quấn chặt
wrapped up tight
✪ 5. kín như bưng
(密密层层的) 形容很密很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密不透风
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
密›
透›
风›