Đọc nhanh: 密切相关 (mật thiết tướng quan). Ý nghĩa là: quan hệ gần gũi.
密切相关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ gần gũi
closely related
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密切相关
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 舞蹈 和 音乐 密切 相连
- Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.
- 我会 密切 关注 这件 事
- Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.
- 他们 的 关系 十分 密切
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 这 两个 项目 密切 关联
- Hai dự án này liên quan chặt chẽ.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
切›
密›
相›