Đọc nhanh: 密不可分 (mật bất khả phân). Ý nghĩa là: kiên quan mật thiết; không thể tách rời; gắn bó mật thiết. Ví dụ : - 心理工作与政治思想工作是密不可分的兄弟。 Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
密不可分 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quan mật thiết; không thể tách rời; gắn bó mật thiết
形容十分紧密,不可分割。
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密不可分
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 病人 死后 保密 权 仍 不可 侵犯
- Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.
- 必不可少 的 部分
- phần không thể thiếu
- 缘分 是 不可 预测 的
- Duyên phận là điều không thể đoán trước.
- 开玩笑 不可 太过分 , 要 适可而止
- Nói đùa không thể quá đáng, nên một vừa hai phải là được.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
可›
密›