Đọc nhanh: 密事 (mật sự). Ý nghĩa là: Việc kín, không thể cho người ngoài biết., mật sự.
密事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Việc kín, không thể cho người ngoài biết.
✪ 2. mật sự
秘密的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密事
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 这 事 一定 要 保密
- Chuyện này nhất định phải giữ bí mật.
- 这件 事需 审密 考虑
- Việc này cần được xem xét kỹ càng.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
- 夫妻间 的 房事 是 私密 的
- Quan hệ vợ chồng là riêng tư.
- 我会 密切 关注 这件 事
- Tôi sẽ chú ý chặt chẽ đến điều này.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
密›