- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
- Các bộ:
Thổ (土)
Lão (耂)
Nhật (日)
- Pinyin:
Dǔ
- Âm hán việt:
Đổ
- Nét bút:一丨一一丨一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土者
- Thương hiệt:GJKA (土十大日)
- Bảng mã:U+5835
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 堵
Ý nghĩa của từ 堵 theo âm hán việt
堵 là gì? 堵 (đổ). Bộ Thổ 土 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一一丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. tường ngăn, 2. ngăn ngừa, Ngày xưa, tường một trượng gọi là “bản” 版, tường cao năm bản gọi là “đổ” 堵, Phiếm chỉ tường, vách, Mười sáu cái chuông hoặc khánh treo thành hàng gọi là “đổ” 堵. Từ ghép với 堵 : 把窟窿堵上 Lấp kín cái lỗ, 防堵 Ngăn ngừa, 胸口堵得慌 Tức ngực cảm thấy khó chịu, 一堵墻 Một bức tường, “nhất đổ yên trần” 一堵烟塵 một tường khói bụi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tường ngăn
- 2. ngăn ngừa
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tường ngăn, tường một trượng gọi là bản, năm bản gọi là đổ.
- Yên đổ 安堵 yên vững.
- Phòng đổ 防堵 ngăn ngừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lấp kín, chắn, chặn, đóng lại, cúp, khóa
- 把窟窿堵上 Lấp kín cái lỗ
- 你堵着門叫別人怎麼走哇? Anh chắn ngang cửa người ta làm sao qua được? 捨身堵槍眼 Xả thân lấp lỗ châu mai
- 防堵 Ngăn ngừa
* ② Tức thở, khó thở
- 胸口堵得慌 Tức ngực cảm thấy khó chịu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày xưa, tường một trượng gọi là “bản” 版, tường cao năm bản gọi là “đổ” 堵
* Phiếm chỉ tường, vách
- “Hoàn đổ tiêu nhiên” 環堵蕭然 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tường vách tiêu điều.
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Mười sáu cái chuông hoặc khánh treo thành hàng gọi là “đổ” 堵
* Lượng từ: bức, vách, tường
- “nhất đổ yên trần” 一堵烟塵 một tường khói bụi
- “nhất đổ tường” 一堵牆 một bức tường.
Động từ
* Ở
- “Pháp Chính bái phục. Tự thử quân dân an đổ” 法正拜服. 自此軍民安堵 (Đệ lục thập ngũ hồi) Pháp Chính chịu lẽ ấy là phải. Từ đó, quân dân an cư lạc nghiệp.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Ngăn trở, làm nghẽn
- “phòng đổ” 防堵 ngăn ngừa.
* Nói chẹn họng (dùng lời nói ngăn chặn, đè ép, lấn át người khác)
- “Lão da thính liễu, tựu sanh liễu khí, thuyết nhị da nã thoại đổ lão da” 老爺聽了, 就生了氣, 說二爺拿話堵老爺 (Đệ tứ thập bát hồi) Ông tôi nghe thế, nổi giận, bảo là cậu Hai đem lời chẹn họng ông tôi.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Tính từ
* Buồn bực, bực dọc
- “Ngã yếu bất cân Triệu Đại da thuyết thuyết, tâm lí đổ đắc hoảng” 我要不跟趙大爺說說, 心裏堵得慌 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhị mạc).
Trích: Lão Xá 老舍
Từ ghép với 堵