堵心 dǔ xīn
volume volume

Từ hán việt: 【đổ tâm】

Đọc nhanh: 堵心 (đổ tâm). Ý nghĩa là: bực bội; khó chịu (trong lòng). Ví dụ : - 想起这件事儿就觉得怪堵心的。 nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.

Ý Nghĩa của "堵心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

堵心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bực bội; khó chịu (trong lòng)

心里憋闷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn 事儿 shìer jiù 觉得 juéde guài 堵心 dǔxīn de

    - nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵心

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 骨肉 gǔròu 心连心 xīnliánxīn

    - Cả nhà đồng lòng với nhau.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn

    - Một lòng một dạ

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn 事儿 shìer jiù 觉得 juéde guài 堵心 dǔxīn de

    - nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.

  • - zǎo 高峰 gāofēng shí 市中心 shìzhōngxīn 经常 jīngcháng huì yǒu 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Vào giờ cao điểm buổi sáng, trung tâm thành phố thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJKA (土十大日)
    • Bảng mã:U+5835
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao