Đọc nhanh: 堵心 (đổ tâm). Ý nghĩa là: bực bội; khó chịu (trong lòng). Ví dụ : - 想起这件事儿就觉得怪堵心的。 nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.
堵心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bực bội; khó chịu (trong lòng)
心里憋闷
- 想起 这件 事儿 就 觉得 怪 堵心 的
- nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵心
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 想起 这件 事儿 就 觉得 怪 堵心 的
- nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng.
- 早 高峰 时 , 市中心 经常 会 有 交通拥堵
- Vào giờ cao điểm buổi sáng, trung tâm thành phố thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
⺗›
心›