Các biến thể (Dị thể) của 鬚
-
Cách viết khác
䰅
䰑
須
-
Giản thể
须
Ý nghĩa của từ 鬚 theo âm hán việt
鬚 là gì? 鬚 (Tu). Bộ Tiêu 髟 (+12 nét). Tổng 22 nét but (一丨一一一フ丶ノノノノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: râu cằm, Râu cằm, Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là “tu”. Từ ghép với 鬚 : 蓮鬚 Tua bông sen, 觸鬚 Râu sờ, tua cảm., “liên tu” 蓮鬚 tua bông sen. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Râu cằm. Vật gì có tua lủa tủa ra cũng gọi là tu. Như liên tu 蓮鬚 tua bông sen.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu)
- 蓮鬚 Tua bông sen
- 蝦鬚 Râu tôm
- 觸鬚 Râu sờ, tua cảm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Râu cằm
- “Thái công niên cận lục tuần chi thượng, tu phát giai bạch” 太公年近六旬之上, 鬚髮皆白 (Đệ nhị hồi) Thái công tuổi khoảng ngoài lục tuần, râu tóc bạc cả.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là “tu”
- “liên tu” 蓮鬚 tua bông sen.
Từ ghép với 鬚