Đọc nhanh: 堵噎 (đổ ế). Ý nghĩa là: ngắt lời.
堵噎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắt lời
使人气闷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵噎
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噎›
堵›