Đọc nhanh: 堵截 (đổ tiệt). Ý nghĩa là: chặn đường; chặn. Ví dụ : - 堵截增援的敌军。 chặn đứng quân địch tăng viện.
堵截 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn đường; chặn
迎面拦截
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵截
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
截›