Đọc nhanh: 堵得慌 (đổ đắc hoảng). Ý nghĩa là: Chán phát hoảng; Buồn tẻ không biết làm gì; bức bối; khó chịu.
堵得慌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chán phát hoảng; Buồn tẻ không biết làm gì; bức bối; khó chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵得慌
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 小孩子 慌得 哭 了 起来
- Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
得›
慌›