堵得慌 dǔ dé huāng
volume volume

Từ hán việt: 【đổ đắc hoảng】

Đọc nhanh: 堵得慌 (đổ đắc hoảng). Ý nghĩa là: Chán phát hoảng; Buồn tẻ không biết làm gì; bức bối; khó chịu.

Ý Nghĩa của "堵得慌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

堵得慌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chán phát hoảng; Buồn tẻ không biết làm gì; bức bối; khó chịu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵得慌

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 爷爷 yéye 愁得 chóudé huāng

    - Bà làm ông lo đến phát hoảng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 堵得 dǔdé huāng

    - Trong lòng thấy rất ngột ngạt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 衣服 yīfú 穿少 chuānshǎo le zhēn 冻得 dòngdé huāng

    - Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ấy trông rất hoảng hốt.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 慌得 huāngde le 起来 qǐlai

    - Đứa trẻ hoảng sợ đến mức khóc òa lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJKA (土十大日)
    • Bảng mã:U+5835
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao