Đọc nhanh: 代使 (đại sứ). Ý nghĩa là: Viên chức ngoại giao, thay mặt cho chính phủ và dân tộc mình để giao thiệp với nước ngoài..
代使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viên chức ngoại giao, thay mặt cho chính phủ và dân tộc mình để giao thiệp với nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代使
- 古代 的 士兵 曾 使用 殳 作战
- Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.
- 三代 祖传
- gia truyền ba đời
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 使 我们 自己 和 子孙后代 得到 自由 的 幸福
- Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.
- 尽力 完成 时代 付与 我们 的 使命
- ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
使›