Đọc nhanh: 代为说项 (đại vi thuyết hạng). Ý nghĩa là: nói giùm; nói giúp; xin giùm; can thiệp giùm; nói tốt cho.
代为说项 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói giùm; nói giúp; xin giùm; can thiệp giùm; nói tốt cho
替人说好话亦作"代人说项"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代为说项
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 为何 他 不 说话 呢 ?
- Tại sao anh ấy không nói gì?
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
- 他 凭直觉 认为 她 说 的 是 谎话
- Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
代›
说›
项›