代代相传 dài dài xiāngchuán
volume volume

Từ hán việt: 【đại đại tướng truyền】

Đọc nhanh: 代代相传 (đại đại tướng truyền). Ý nghĩa là: được truyền từ đời này sang đời khác (thành ngữ); xuống tay.

Ý Nghĩa của "代代相传" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

代代相传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được truyền từ đời này sang đời khác (thành ngữ); xuống tay

passed on from generation to generation (idiom); to hand down

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代代相传

  • volume volume

    - 世代相传 shìdàixiāngchuán

    - mấy đời tương truyền.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • volume volume

    - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • volume volume

    - 打狗棒法 dǎgǒubàngfǎ 只是 zhǐshì 历代 lìdài 帮主 bāngzhǔ 相传 xiāngchuán

    - Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.

  • volume volume

    - 古老 gǔlǎo de 技艺 jìyì bèi 代代相传 dàidàixiāngchuán

    - Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 可以 kěyǐ 追溯到 zhuīsùdào 古代 gǔdài

    - Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.

  • - 工艺师 gōngyìshī jiāng 传统 chuántǒng 技艺 jìyì 现代 xiàndài 设计 shèjì 相结合 xiāngjiéhé 创造 chuàngzào chū 独特 dútè de 作品 zuòpǐn

    - Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao