Đọc nhanh: 代人受过 (đại nhân thụ quá). Ý nghĩa là: bị làm vật tế thần, đổ lỗi cho người khác.
代人受过 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị làm vật tế thần
to be made a scapegoat
✪ 2. đổ lỗi cho người khác
to take the blame for sb else
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代人受过
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 受害人 都 是 网络 一代 的 孩子
- Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.
- 你 这样 做 真的 很 过分 , 别人 会 受伤 的
- Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
受›
过›
lấy hạt dẻ trong lò lửa; ky cóp cho cọp ăn; mình làm người hưởng (xem truyện Ngụ ngôn của La Fontaine, ví với việc bất chấp nguy hiểm làm việc cho người khác, mà bản thân mình bị mắc lừa không được gì.)
(văn học) cây mận héo thay cho cây đàomang lon cho ai đóđể thay thế thứ này cho thứ khác