Đọc nhanh: 代办 (đại biện). Ý nghĩa là: làm thay; làm giúp; làm hộ; đại lý, đại diện ngoại giao, đại biện; đại diện lâm thời. Ví dụ : - 代办托运 đại lý vận chuyển.. - 邮政代办所 sở đại lý bưu điện
代办 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm thay; làm giúp; làm hộ; đại lý
代行办理
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
✪ 2. đại diện ngoại giao
一国以外交部长名义派驻另一国的外交代表
✪ 3. đại biện; đại diện lâm thời
大使或公使不在职时,在使馆的高级人员中委派的临时负责人员,叫临时代办
So sánh, Phân biệt 代办 với từ khác
✪ 1. 代办 vs 代理
Động từ "代理" có thể đi kèm với kiêm ngữ, "代办" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代办
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 包办代替
- bao biện làm thay
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
办›