Đọc nhanh: 代做 (đại tố). Ý nghĩa là: làm thay.
代做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm thay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代做
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 机器人 代人 做 工作
- Robot thay người làm việc.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 这个 男孩 做 不出 这道 代数 题
- Cậu bé này không thể giải được bài toán đại số này.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 而 我们 要 做 的 是 七十年代
- Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
做›