代价 dàijià
volume volume

Từ hán việt: 【đại giá】

Đọc nhanh: 代价 (đại giá). Ý nghĩa là: trả giá; cái giá, giá; giá phải trả; chi phí. Ví dụ : - 这就是成功的代价。 Đây chính là cái giá của sự thành công.. - 成功的代价是辛勤工作。 Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.. - 她为她的决定付出了代价。 Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.

Ý Nghĩa của "代价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

代价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trả giá; cái giá

为达到某种目的所耗费的物质、精力,或所作出的牺牲

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 成功 chénggōng de 代价 dàijià

    - Đây chính là cái giá của sự thành công.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • volume volume

    - wèi de 决定 juédìng 付出 fùchū le 代价 dàijià

    - Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giá; giá phải trả; chi phí

获得某种东西所付出的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 房子 fángzi de 代价 dàijià hěn gāo

    - Giá ngôi nhà của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiā 装修 zhuāngxiū de 代价 dàijià 很大 hěndà

    - Chi phí sửa nhà của chúng tôi rất lớn.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo de 代价 dàijià 太贵 tàiguì le

    - Giá của chiếc máy tính này đắt quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代价

✪ 1. 为 ... ... 付出... ...代价

vì... mà phải trả giá bằng...

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 名利 mínglì 付出 fùchū 健康 jiànkāng 代价 dàijià

    - Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.

  • volume

    - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

✪ 2. 以 ... ...为代价

đánh đổi lấy......

Ví dụ:
  • volume

    - 健康 jiànkāng wèi 代价 dàijià 追求 zhuīqiú 成功 chénggōng

    - Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.

  • volume

    - 朋友 péngyou wèi 代价 dàijià 满足私欲 mǎnzúsīyù

    - Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.

✪ 3. Định ngữ (很高/巨大/惨重/...) + 的 + 代价

"代价" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 付出 fùchū le hěn gāo de 代价 dàijià

    - Anh ta đã trả giá rất cao.

  • volume

    - 承受 chéngshòu le 巨大 jùdà de 代价 dàijià

    - Cô ấy phải chịu một cái giá khổng lồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代价

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • volume volume

    - 做错 zuòcuò 决定 juédìng de 代价 dàijià hěn 昂贵 ángguì

    - Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 昂贵 ángguì de

    - Thành công đi kèm với những cái giá đắt.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 陶瓷 táocí 非常 fēicháng yǒu 价值 jiàzhí

    - Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • volume volume

    - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào néng 成功 chénggōng 任何 rènhé 代价 dàijià 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le hěn gāo de 代价 dàijià

    - Anh ta đã trả giá rất cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao