Đọc nhanh: 代价 (đại giá). Ý nghĩa là: trả giá; cái giá, giá; giá phải trả; chi phí. Ví dụ : - 这就是成功的代价。 Đây chính là cái giá của sự thành công.. - 成功的代价是辛勤工作。 Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.. - 她为她的决定付出了代价。 Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.
代价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trả giá; cái giá
为达到某种目的所耗费的物质、精力,或所作出的牺牲
- 这 就是 成功 的 代价
- Đây chính là cái giá của sự thành công.
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 她 为 她 的 决定 付出 了 代价
- Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giá; giá phải trả; chi phí
获得某种东西所付出的钱
- 他 的 房子 的 代价 很 高
- Giá ngôi nhà của anh ấy rất cao.
- 我们 家 装修 的 代价 很大
- Chi phí sửa nhà của chúng tôi rất lớn.
- 这台 电脑 的 代价 太贵 了
- Giá của chiếc máy tính này đắt quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代价
✪ 1. 为 ... ... 付出... ...代价
vì... mà phải trả giá bằng...
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
✪ 2. 以 ... ...为代价
đánh đổi lấy......
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
✪ 3. Định ngữ (很高/巨大/惨重/...) + 的 + 代价
"代价" vai trò trung tâm ngữ
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
- 她 承受 了 巨大 的 代价
- Cô ấy phải chịu một cái giá khổng lồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代价
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 成功 的 代价 是 昂贵 的
- Thành công đi kèm với những cái giá đắt.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
价›