Đọc nhanh: 代作 (đại tá). Ý nghĩa là: tá gà.
代作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tá gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代作
- 他 扮作 古代 将军
- Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 划时代 的 作品
- tác phẩm đánh dấu thời đại mới.
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
作›