Đọc nhanh: 代位权 (đại vị quyền). Ý nghĩa là: Quyền gán nợ.
代位权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền gán nợ
B.代位权是一种法定债权的权能。无论第三人是否约定,债权人都享有此种权能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代位权
- 圭 在 古代 象征 权力
- Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 古代 内 史 权力 颇 大
- Trong thời cổ đại, quan nội sử có quyền lực khá lớn.
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 宰执 在 古代 位高权重
- Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
- 他 是 当代 的 一位 彦士
- Ông ấy là một hiền tài của thời đại.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
位›
权›