Đọc nhanh: 代写 (đại tả). Ý nghĩa là: viết giùm; viết hộ; viết thay; tá gà. Ví dụ : - 这位作家能把古代写得栩栩如生 Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
代写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết giùm; viết hộ; viết thay; tá gà
代替书写
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代写
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 古代 的 人用 毛笔 写字
- Người xưa dùng bút lông để viết chữ.
- 在 旧时代 , 写信 就是 人们 的 联系方式
- Ở thời đại cũ, viết thư chính là phương thức liên hệ của mọi người.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
写›