Đọc nhanh: 代为 (đại vi). Ý nghĩa là: thay; thế; thế chỗ; thay thế. Ví dụ : - 代为执行 thay thế chấp hành. - 代为保管 thay thế bảo quản
代为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay; thế; thế chỗ; thay thế
代替
- 代为 执行
- thay thế chấp hành
- 代为 保管
- thay thế bảo quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代为
- 他 以 健康 为 代价 追求 成功
- Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.
- 代为 执行
- thay thế chấp hành
- 他 称 其 为 G 水 的 替代品
- Ông đã tiếp thị nó như một sự thay thế cho GHB.
- 他 被誉为 一代文宗
- Anh ấy được ca ngợi là một bậc thầy văn học của thời đại.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
代›