Các biến thể (Dị thể) của 争

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠄙 𠫩

Ý nghĩa của từ 争 theo âm hán việt

争 là gì? (Tranh, Tránh). Bộ Quyết (+5 nét), đao (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. tranh giành, 2. bàn luận, 4. khuyên bảo. Từ ghép với : Tranh chỗ ngồi, Giành vẻ vang, Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai, Tổng số còn thiếu bao nhiêu?, Sao không, sao lại không Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tranh giành
  • 2. bàn luận
  • 3. sai khác, khác biệt
  • 4. khuyên bảo
  • 5. nào, thế nào

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tranh, giành, đua nhau

- Tranh chỗ ngồi

- Giành vẻ vang

- Lúc đó những nhà giàu đua nhau giấu của (Hán thư)

* ② Tranh cãi, tranh chấp

- Tranh cãi nhau đến đỏ mặt tía tai

* ③ (đph) Thiếu, hụt

- Tổng số còn thiếu bao nhiêu?

* ④ Sao, làm sao, sao lại

- Sao không, sao lại không

- Sao biết, sao lại biết

- ? Sao biết khách giang sơn, chẳng phải là người từ quê hương đến? (Thôi Đồ

* 爭奈

- tranh nại [zhengnài] (văn) Như ;

* 爭奈tranh nại [zheng nài] (văn) Không làm sao được, biết làm sao, biết làm thế nào được, đành chịu

- ? Vườn nam đào lí tuy ưa thích, xuân tàn vắng vẻ biết làm sao? (Thôi Đồ

* 爭奈何tranh nại hà [zhengnàihé] (văn) Biết làm thế nào

- ? Mây lành thấm khắp không bờ bến, cây héo không hoa biết thế nào? (Tổ đường tập)

* 爭似tranh tự [zhengsì] (văn) Sao bằng

- ? Trong thành đào lí trong chốc lát đã rụng hết, sao bằng cây liễu rũ cứ sống hoài? (Lưu Vũ Tích

Âm:

Tránh

Từ điển Trần Văn Chánh

* Can ngăn, khuyên bảo, khuyên răn

- Vì can ngăn nhiền lần không được, nên bỏ đi (Hậu Hán thư

Từ ghép với 争